Phương pháp đạt được 7.0 điểm cho phần thi IELTS Speaking nhờ những câu nói "bất hủ" này:
Rất nhiều bạn khi đối mặt với giám khảo thường cảm thấy căng thẳng, quên mất những gì mình đã chuẩn bị, thậm chí là những "câu nói hay" đã học thuộc lòng cũng chẳng nhớ ra được.
Thực tế, để nổi bật trong phần thi nói, ngoài vốn từ vựng phong phú, bạn còn cần có một tư duy rõ ràng và khả năng diễn đạt trôi chảy.
Link tải file PDF ở cuối bài viết!
Nắm vững những điều này, bạn sẽ tự tin hơn trong phần Speaking IELTS.
May be: có lẽ
Perhaps: có lẽ
Possibly: có thể
One possibility that I can think of is... : Một khả năng mà tôi có thể nghĩ đến là...
Another idea to think about is... : Một ý tưởng khác để cân nhắc là...
It seems to me that... : Theo tôi thì...
This is only my opinion but... : Đây chỉ là ý kiến riêng của tôi nhưng...
After a lot of thought, I have come to the conclusion that... : Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi kết luận rằng...
I've never thought about this question much before, but it seems to me that... : Tôi chưa bao giờ nghĩ nhiều về câu hỏi này trước đây, nhưng theo tôi thì...
The reason I believe this is... : Lý do tôi tin điều này là..
The most important evidence supporting my belief is... : Bằng chứng quan trọng nhất hỗ trợ quan điểm của tôi là...
I prefer A to B because... : Tôi thích A hơn B bởi vì...
If I have a choice, I will... (a real possibility) : Nếu được lựa chọn, tôi sẽ... (một khả năng có thật)
For me, A is much more attractive than B because... : Đối với tôi, A hấp dẫn hơn B nhiều bởi vì...
I would much rather do/eat/listen to A than B... :Tôi thích làm/ăn/nghe A hơn nhiều so với B...
There are several points to consider, first of which is... : Có một vài điểm cần xem xét, đầu tiên là...
We can break this question down into several parts. First... : Chúng ta có thể chia câu hỏi này thành nhiều phần. Đầu tiên…
Let's look at this step by step.
When I was a... : Khi tôi còn là...
I graduated from...,l..., : Tôi đã tốt nghiệp từ..., Sau khi tốt nghiệp, tôi...
During my visit to... last year, I... : Trong chuyến thăm của tôi tới... năm ngoái, tôi...
Last year during..., I went to... to... : Trong chuyến thăm năm ngoái ,tôi đã đến... để...
Altogether, there were... Tổng cộng
In the end, they had to... Cuối cùng, họ phải...
When we consider all the factors... Khi chúng ta xem xét tất cả các yếu tố...
Considering all these ideas, maybe the best thing would be to... Xem xét tất cả những ý tưởng này, có lẽ điều tốt nhất nên làm là...
Maybe I'm not making myself clear. I want to say that... : Có lẽ tôi chưa nói rõ ý của mình. Tôi muốn nói rằng...
What I mean is... : Điều tôi muốn nói là …
What I'm trying to say is... : Điều tôi đang cố diễn đạt là …
Another way to put it is... : Diễn đạt theo cách khác là …
· Could you please rephrase that question/topic? Bạn có thể diễn đạt lại câu hỏi/chủ đề đó được không?
· I'm not exactly sure what you mean. Tôi không chắc lắm về ý của bạn.
· Take...for example Lấy... làm ví dụ
· To give an example Để đưa ra một ví dụ
· Look at... for instance Ví dụ như...
· A good example of this is... Một ví dụ điển hình cho điều này là...
· To illustrate my point, let me tell you a story... Để minh họa cho ý kiến của tôi, hãy để tôi kể cho bạn một câu chuyện...
· An example of this would be... Một ví dụ về điều này có thể là...
· A good case in point is... Một ví dụ điển hình là...
· That's one reason, and as well as this, suppose another would be that... Đó là một lý do, và cũng có thể là...
· On the one hand... on the other hand... Một mặt... mặt khác...
· This is one aspect, and I guess the another would be that... Đây là một khía cạnh, và tôi nghĩ khía cạnh khác là...
· On the contrary/By contrast... Ngược lại...
· As a result of it, I would say... Kết quả là, tôi sẽ nói...
---------------------------
Link tải file PDF: Bấm tại đây
Một số bài viết khác mà bạn có thể quan tâm:
Mẫu câu đạt 7.0+ IELTS Speaking
Ở I LOVE IELTS, chúng tôi theo đuổi giấc mơ điểm cao IELTS với nền tảng tiếng Anh thật tốt và áp dụng vào cuộc sống.